Tính Năng HUY CHƯƠNG và TÍN VẬT

25/07/23

1. Tính Năng Huy Chương:

1.1 Kích Hoạt Huy Chương:

  • Sau Khi Đạt Cấp độ 80 Có thể đến NPC dã luyện đại sư để tiến hành kích hoạt
  • Điều Kiện Kích Hoạt Cần: 5000 Tiền Du Long + 500 Mảnh Huy Chương + 100 KNB Đại + 1 Vạn NHHT

1.2 Mảnh Ghép Huy Chương:

  • Có Được Thông qua các sự kiện trong game. Thu Thập đủ mảnh Huy Chương Để tiến hành nâng cấp
  • Số lượng Huy Chương tuỳ thuộc vào cấp độ của Huy Chương

Ví Dụ:

  • Nâng Cấp 1 - Cần 500 Tiền Du Long + 10 KNB Đại + 2000 NHHT + 500 Mảnh Huy Chương
  • Nâng Cấp 2 - Cần 100 Tiền Du Long + 10 KNB Đại + 4000 NHHT + 1000 Mảnh Huy Chương
  • ( KNB Sẽ Giữ Nguyên, Các vật phẩm còn lại sẽ X2 theo cấp độ huy chương)

1.3 Thuộc Tính Huy Chương:

Loại thuộc tính Điểm số thuộc tính tăng tương ứng cấp sao từ 1 đến10
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
Cường hoá Ngũ Hành Tương Khắc 10 15 31 48 65 82 99 116 133 150
Nhược hoá Ngũ Hành Tương Khắc 10 15 31 48 65 82 99 116 133 150
Tấn Công Khi Đánh Chí Mạng 3% 6% 9% 12% 15% 18% 21% 24% 27% 30%
Kháng Tất Cả 30 60 90 120 150 180 210 240 270 300
Tỉ Lệ sinh lực tối đa 5% 10% 15% 20% 25% 30% 35% 40% 45% 50%
Tỉ Lệ nội lực tối đa 5% 10% 15% 20% 25% 30% 35% 40% 45% 50%
Chịu sát thương chí mạng 3% 6% 9% 12% 15% 18% 21% 24% 27% 30%
Phát huy lực tấn công cơ bản 3% 6% 9% 12% 15% 18% 21% 24% 27% 30%

 

2. Tính Năng Tín Vật:

2.1 Kích Hoạt Tín Vật:

  • Sau Khi Đạt Cấp độ 80 Có thể đến NPC dã luyện đại sư để tiến hành kích hoạt
  • Điều Kiện Kích Hoạt Cần: 5000 Tiền Du Long + 500 Mảnh Tín Vật + 100 KNB Đại + 1 Vạn NHHT

2.2 Mảnh Ghép Tín Vật:

  • Có Được Thông qua các sự kiện trong game. Thu Thập đủ mảnh Tín Vật Để tiến hành nâng cấp
  • Số lượng Tín Vật tuỳ thuộc vào cấp độ của Tín Vật

Ví Dụ:

  • Nâng Cấp 1 - Cần 50 Tiền Du Long + 10 KNB Đại + 2000 NHHT + 500 Mảnh Tín Vật
  • Nâng Cấp 2 - Cần 100 Tiền Du Long + 10 KNB Đại + 4000 NHHT + 1000 Mảnh Tín Vật
  • ( KNB Sẽ Giữ Nguyên, Các vật phẩm còn lại sẽ X2 theo cấp độ Tín Vật)

2.3 Thuộc Tính Tín Vật

Loại thuộc tính Điểm số thuộc tính tăng tương ứng cấp sao từ 1 đến10
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
Vật Công Ngoại 5 10 15 20 25 30 35 40 45 50
Vật Công Nội 5 10 15 20 25 30 35 40 45 50
Bỏ Qua Né Tránh Đối Thủ 10% 20% 30% 40% 50% 60% 70% 80% 90% 100%
Né Tránh 15 30 45 60 75 90 105 120 135 150
Thời gian bị trạng thái ngũ hành 10 20 30 40 50 60 70 80 90 100
Xác suất bị trạng thái ngũ hành 10 20 30 40 50 60 70 80 90 100
Mỗi nữa giây phục hồi sinh lực 10 20 30 40 50 60 70 80 90 100
Mỗi nữa giây phục hồi Nội Lực 10 20 30 40 50 60 70 80 90 100

 

BQT Trân Trọng !!!